555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bạch thu mien bac]
Động từ [sửa] bạch (Cũ) . Bày tỏ, nói (với người trên). Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. (tục ngữ) Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'bạch' trong tiếng Việt. bạch là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Bách hóa XANH là cửa hàng với hơn 15.000 sản phẩm đa dạng. Giao 2 giờ, freeship đơn hàng trên 300k và cực kỳ nhiều ưu đãi cho các hạng thành viên Vàng, Bạc.
(Tính) Trắng. Như: “bạch chỉ” 白 紙 giấy trắng, “bạch bố” 白 布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍 天 白 雲 trời xanh mây trắng.
Bạch là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 백, Romaja quốc ngữ: Baek hay Paek) và Trung Quốc (chữ Hán: 白, Bính âm: Bai).
Bạch là gì: Động từ: (từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên), thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư), Tính từ: trắng toàn một màu, ăn chưa sạch, bạch chưa...
Bạch Động từ (Từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên) ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng) thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư) bạch sư cụ
Bài viết được đề xuất: